Phong Tục gợi ý cho bố mẹ bộ tên đẹp để chọn cho con gái và con gái tuổi Ngọ 2014 cái tên ưng ý nhất nhé! Đặt tên hay, đẹp và hợp mệnh cho con luôn là vấn đề
- Văn phòng: Số nhà 22A - 22B, Ngõ 2 Cầu Bươu, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội ( KHÔNG TRƯNG BÀY SẢN PHẨM )
- Quý khách có thể đặt hàng ngay trên website hoặc qua hotline: 0965.163.169 | 0975.163.169 | 0949.163.169 | 0902.112.114 | 0915.511.577
- Quý khách cũng có thể xem hàng và mua hàng trực tiếp tại Nhà máy ( Hỗ trợ khách hàng 100% chi phí đi lại hoặc xe ô tô của X HOME đưa đón) :
+ Địa chỉ: Thôn Phú Đa 1, Xã Cần Kiệm, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội. ( Có Bãi đậu Ô tô )
+ Zalo: 0965.163.169 | 0975.163.169
Phong Tục gợi ý cho bố mẹ bộ tên đẹp để chọn cho con gái và con gái tuổi Ngọ 2014 cái tên ưng ý nhất nhé!
Đặt tên hay, đẹp và hợp mệnh cho con luôn là vấn đề làm đau đầu các ông bố bà mẹ. Cái tên gắn liền với trẻ suốt cuộc đời, do đó, đặt tên sao cho hay, đẹp và hợp mệnh cho con luôn là vấn đề làm đau đầu các ông bố bà mẹ.
Để xem những cái tên không nên đặt cho bé tuổi Ngọ 2014, bố mẹ có thể đọc chi tiết tại đây.
Dưới đây là trong bộ 300 tên đẹp dành cho bé gái sinh năm 2014, xin mời các bậc cha mẹ tham khảo để chọn cho con gái yêu sắp chào đời của mình cái tên ưng ý nhất nhé!
Vần A
1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
4. Trung Anh: trung thực, anh minh
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
6. Vàng Anh: tên một loài chim
Vần B
7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp
9. Tuyết Băng: băng giá
10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an
11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
12. Bảo Bình: bức bình phong quý
Vần C
13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn
14. Sơn Ca: con chim hót hay
15. Nguyệt Cát: ngày mồng một của tháng
16. Bảo Châu: hạt ngọc quý
17. Ly Châu: viên ngọc quý
18. Minh Châu: viên ngọc sáng
19. Hương Chi: cành thơm
20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
21. Liên Chi: cành sen
22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm
23. Mai Chi: cành mai
24 Phương Chi: cành hoa thơm
25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
26. Hiền Chung: hiền, chung thủy
27. Hạc Cúc: tên một loài hoa
Vần D
28. Nhật Dạ: ngày đêm
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ
31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
32. Vinh Diệu: vinh dự
33. Thụy Du: đi trong mơ
34. Vân Du: Rong chơi trong mây
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
37. Từ Dung: dung mạo hiền từ
38. Thiên Duyên: duyên trời
39. Hải Dương: đại dương mênh mông
40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
41. Thùy Dương: cây thùy dương
Vần Đ
42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
45. Trúc Đào: tên một loài hoa
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
Vần G
47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu
48. Hồng Giang: dòng sông đỏ
49. Hương Giang: dòng sông Hương
50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa
52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
Vần H
53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
54. Hoàng Hà: sông vàng
55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng
56. Ngân Hà: dải ngân hà
57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc
58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
59. Việt Hà: sông nước Việt Nam
60. An Hạ: mùa hè bình yên
61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh
64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
65. Thanh Hằng: trăng xanh
66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na
68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa
70. Kim Hoa: hoa bằng vàng
71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng
74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen
76. Đinh Hương: một loài hoa thơm
78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch
80. Liên Hương: sen thơm
81. Giao Hưởng: bản hòa tấu
Vần K
83. An Khê: địa danh ở miền Trung
84. Song Kê: hai dòng suối
85. Mai Khôi: ngọc tốt
86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
87. Thục Khuê: tên một loại ngọc
88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
89. Vành Khuyên: tên loài chim
90. Bạch Kim: vàng trắng
91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng
Vần L
93. Bích Lam: viên ngọc màu lam
94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
96. Song Lam: màu xanh sóng đôi
97. Thiên Lam: màu lam của trời
98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
99. Bảo Lan: hoa lan quý
100. Hoàng Lan: hoa lan vàng
101. Linh Lan: tên một loài hoa
102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan
103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan
104. Phong Lan: hoa phong lan
105. Tuyết Lan: lan trên tuyết
106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước1
107. Trúc Lâm: rừng trúc
108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
109. Tùng Lâm: rừng tùng
110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
111. Nhật Lệ: tên một dòng sông
112. Bạch Liên: sen trắng
113. Hồng Liên: sen hồng
114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng
120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ
121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp
122. Tú Ly: khả ái
Vần M
123. Bạch Mai: hoa mai trắng
124. Ban Mai: bình minh
125. Chi Mai: cành mai
126. Hồng Mai: hoa mai đỏ
127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày
129. Thanh Mai: quả mơ xanh
130. Yên Mai: hoa mai đẹp
131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
132. Hoạ Mi: chim họa mi
133. Hải Miên: giấc ngủ của biển
134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu
135. Bình Minh: buổi sáng sớm
136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu
137. Trà My: một loài hoa đẹp
138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
Vần N
141. Hằng Nga: chị Hằng
142. Thiên Nga: chim thiên nga
143. Tố Nga: người con gái đẹp
144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh
145. Kim Ngân: vàng bạc
146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho
148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ
149. Bảo Ngọc: ngọc quý
150. Bích Ngọc: ngọc xanh
Vần N
150. Bích Ngọc: ngọc xanh
151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
152. Kim Ngọc: ngọc và vàng
153. Minh Ngọc: ngọc sáng
154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp
155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
158. Dạ Nguyệt: ánh trăng
159. Minh Nguyệt: trăng sáng
160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước
161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay
164. Mỹ Nhân: người đẹp
165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình
166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo
169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ
170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp
171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ
172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu
173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái
176. Hạnh Nhơn: đức hạnh
Vần O
177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng
178. Kim Oanh: chim oanh vàng
179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng
180. Song Oanh: hai con chim oanh
Vần P
181. Vân Phi: mây bay
182. Thu Phong: gió mùa thu
183. Hải Phương: hương thơm của biển
184. Hoài Phương: nhớ về phương xa
185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch
188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây
189. Nhật Phương: hoa của mặt trời
Vần Q
190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc
191. Nguyệt Quế: một loài hoa
192. Kim Quyên: chim quyên vàng
193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp
194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ1
99. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn
201. Trúc Quỳnh: tên loài hoa
Vần S
202. Bảo Sam: con Sam quí
203. Linh San: tên một loại hoa
Vần T
204. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết
205. Đan Tâm: tấm lòng son sắt
206. Khải Tâm: tâm hồn khai sáng
207. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng
208. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh
209. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu
210. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao
211. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng
212. Đan Thanh: nét vẽ đẹp
213. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục
214. Giang Thanh: dòng sông xanh
215. Hà Thanh: trong như nước sông
216. Thiên Thanh: trời xanh
217. Anh Thảo: tên một loài hoa
218. Cam Thảo: cỏ ngọt
219. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp
220. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ2
21. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng
222. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền
223. Phương Thảo: cỏ thơm
224. Thanh Thảo: cỏ xanh
225. Ngọc Thi: vần thơ ngọc
226. Giang Thiên: dòng sông trên trời
227. Hoa Thiên: bông hoa của trời
228. Thanh Thiên: trời xanh
229. Bảo Thoa: cây trâm quý
230. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích
231. Huyền Thoại: như một huyền thoại
232. Kim Thông: cây thông vàng
233. Lệ Thu: mùa thu đẹp
234. Đan Thu: sắc thu đan nhau
235. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ
236. Quế Thu: thu thơm
237. Thanh Thu: mùa thu xanh
238. Đơn Thuần: đơn giản
239. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu
240. Phương Thùy: thùy mị, nết na
241. Khánh Thủy: đầu nguồn
242. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ
243. Thu Thủy: nước mùa thu
244. Xuân Thủy: nước mùa xuân
245. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển
246. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp
247. Hoàng Thư: quyển sách vàng
248. Thiên Thư: sách trời
249. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng
250. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời
251. Vân Thường: áo đẹp như mây
252. Cát Tiên: may mắn
253. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ
254. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên
255. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa
256. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh
257. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu
258. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho
259. Vân Trang: dáng dấp như mây
260. Yến Trang: dáng dấp như chim én
261. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh
262. Đông Trà: hoa trà mùa đông
263. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái
264. Bảo Trâm: cây trâm quý
265. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp
267. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp
268. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá
269. Bảo Trân: vật quý
270. Lan Trúc: tên loài hoa
271. Tinh Tú: sáng chói
272. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông
273. Lam Tuyền: dòng suối xanh
274. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng
275. Cát Tường: luôn luôn may mắn
276. Bạch Tuyết: tuyết trắng
277. Kim Tuyết: tuyết màu vàng
Vần U
278. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng
279. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu.
280. Lộc Uyển: vườn nai
281. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển
Vần V
282. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời
283. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng
284. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu
285. Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp
286. Bảo Vy: vi diệu quý hóa
287. Đông Vy: hoa mùa đông
288. Tường Vy: hoa hồng dại
289. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết
290. Diên Vỹ: hoa diên vỹ
291. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ
Vần X
292. Xuân xanh: mùa xuân trẻ
293. Hoàng Xuân: xuân vàng
294. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An
295. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé
296. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân
297. Thường Xuân: tên gọi một loài cây
Vần Y
298. Bình Yên: nơi chốn bình yên.
299. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp
300. Ngọc Yến: loài chim quý
Tiếp theo là 500 tên đẹp dành cho bé trai sinh năm 2014, xin mời các bậc cha mẹ tham khảo để chọn cho con trai yêu sắp chào đời của mình cái tên ưng ý nhất nhé!
Vì lý do không hợp mệnh, ba mẹ không nên đặt cho các bé những cái tên như Hải, Lâm, Mạnh, Hà, Hiếu, Khánh, Sơn , Phú, Nam, Tuấn...Để xem những cái tên không nên đặt cho bé tuổi Ngọ 2014, mẹ có thể đọc chi tiết tại đây.
Vần A
Bảo AnBình AnÐăng AnDuy An Khánh An Nam An Phước An Thành An Thế An Thiên An Trường An Gia Ân Hoàng Ân Minh Ân | Chí AnhÐức AnhDương AnhGia Anh Hùng Anh Huy Anh Minh Anh Quang Anh Quốc Anh Thế Anh Thiếu Anh Thuận Anh Trung Anh |
Vần B
Chí BảoÐức Bảo Duy Bảo Gia Bảo Hữu Bảo | Nguyên BảoQuốc Bảo Thiệu Bảo Tiểu Bảo |
Vần C
Khải CaBảo Châu Phong Châu Thành Châu Tuấn Châu Tùng Châu Đình Chiến Mạnh Chiến | Minh ChiếnHữu Chiến Huy Chiểu Tuấn Chương Minh Chuyên An Cơ Chí Công Thành Công |
Vần D – Đ
Hải ÐăngHồng Ðăng Minh Danh Ngọc Danh Quang Danh Thành Danh Hưng Ðạo Thanh Ðạo Bình Ðạt Ðăng Ðạt Hữu Ðạt Minh Ðạt Quang Ðạt Quảng Ðạt Thành Ðạt Hữu Ðịnh Ngọc Ðoàn Thanh Ðoàn Bách Du Thụy Du Hồng Đức Anh Ðức Gia Ðức Kiến Ðức | Minh ÐứcQuang Ðức Tài Ðức Thái Ðức Thiên Ðức Thiện Ðức Tiến Ðức Trung Ðức Tuấn Ðức Hoàng Duệ Anh Dũng Chí Dũng Hoàng Dũng Hùng Dũng Lâm Dũng Mạnh Dũng Minh Dũng Nghĩa Dũng Ngọc Dũng Nhật Dũng Quang Dũng Tấn Dũng Thế Dũng |
Vần G
Lương GiaBảo Giang Chí Giang Công Giang Ðức Giang Hải Giang Hòa Giang Hoàng Giang | Hồng GiangKhánh Gian gLong Giang Minh Giang Thiện Giang Trường Giang Nguyên Giáp |
Vần K
Huy KhaAnh Khải Ðức Khải Hoàng Khải Quang Khải Tuấn Khải Việt Khải An Khang Chí Khang Ðức Khang Duy Khang Hoàng Khang Hữu Khang Minh Khang Ngọc Khang Nguyên Khang Như Khang Phúc Khang | Như KhangPhúc Khang Tấn Khang Việt Khang Hữu Khanh Tuấn Khanh Anh Khoa Ðăng Khoa Việt Khoa Xuân Khoa Anh Khôi Hoàng Khôi Hữu Khôi Minh Khôi Ngọc Khôi Nguyên Khôi Chí Kiên Ðức Kiên Gia Kiên Minh Kiệt |
Vần H
Bảo HiểnNgọc Hiển Quốc Hiển Gia Hiệp Hòa Hiệp Hoàng Hiệp Hữu Hiệp Phú Hiệp Tiến Hiệp Quốc Hiệp Chí Hiếu Công Hiếu Duy Hiếu Minh Hiếu Tất Hiếu Trọng Hiếu Trung Hiếu Xuân Hiếu Bảo Hòa Ðạt Hòa Ðức Hòa Gia Hòa Khải Hòa Minh Hòa Nghĩa Hòa Nhật Hòa Phúc Hòa Quang Hòa Quốc Hòa | Anh HoàngBảo Hoàng Duy Hoàng Gia Hoàng Hữu Hoàng Huy Hoàng Khánh Hoàng Minh Hoàng Phi Hoàng Quốc Hoàng Sỹ Hoàng Tuấn Hoàng Việt Hoàng Tiến Hoạt Gia Huấn Minh Huấn Chấn Hùng Duy Hùng Gia Hùng Hữu Hùng Mạnh Hùng Minh Hùng Nhật Hùng Phi Hùng Phú Hùng Quang Hùng Quốc Hùng Thế Hùng Trí Hùng Trọng Hùng | Tuấn HùngViệt Hùng Chấn Hưng Gia Hưng Minh Hưng Nam Hưng Phú Hưng Phúc Hưng Quang Hưng Quốc Hưng Thiên Hưng Vĩnh Hưng Chính Hữu Quang Hữu Trí Hữu Bảo Huy Ðức Huy Gia Huy Khánh Huy Minh Huy Ngọc Huy Nhật Huy Quang Huy Quốc Huy Thanh Huy Việt Huy Xuân Huy Bảo Huỳnh |
Vần L
Hoàng Lân Ngọc Lân Quang Lân Tường Lân Công Lập Gia Lập Thanh Liêm Hoàng Linh Quang Linh Tuấn Linh Tùng Linh Hồng Lĩnh Huy Lĩnh Bá Lộc Nguyên Lộ | Phước Lộc Quang Lộc Xuân Lộc Tấn Lợi Thắng Lợi Thành Lợi Bá Long Bảo Long Ðức Long Hải Long Hoàng Long Hữu Long Kim Long Phi Long | Tân Long Thăng Long Thanh Long Thành Long Thụy Long Trường Long Tuấn Long Việt Long Thiện Luân Vĩnh Luân Công Luận Công Lý Minh Lý |
Vần M
Anh Minh Bình Minh Cao Minh Chiêu Minh Ðăng Minh Ðức Minh Duy Minh Gia Minh Hoàng Minh Hồng Minh Hiểu Minh
| Hữu Minh Khắc Minh Khánh Minh Ngọc Minh Nhật Minh Quang Minh Quốc Minh Thái Minh Thanh Minh Thế Minh Thiện Minh |
Vần N
Hiếu Nghĩa Hữu Nghĩa Minh Nghĩa Trọng Nghĩa Trung Nghĩa An Nguyên Bình Nguyên Ðình Nguyên Ðông Nguyên Hải Nguyên Khôi Nguyên Nhân Nguyên Phúc Nguyên Phước Nguyên Thành Nguyên Trung Nguyên Tường Nguyên | Ðình Nhân Ðức Nhân Minh Nhân Thiện Nhân Phước Nhân Quang Nhân Thụ Nhân Trọng Nhân Trung Nhân Trường Nhân Việt Nhân Thống Nhất Hồng Nhật Minh Nhật Nam Nhật Quang Nhật Hạo Nhiên |
Vần P
Thuận Phong Tuấn Phong Uy Phong Việt Phong Ðình Phú Ðức Phú Kim Phú Sỹ Phú Thiên Phú Ðình Phúc Gia Phúc
| Lạc Phúc Thế Phúc Trường Phúc Xuân Phúc Gia Phước Hữu Phước Tân Phước Thiện Phước Chế Phương Ðông Phương Lam Phương |
Vần Q
Anh Quân Bình Quân Chiêu Quân Ðông Quân Hải Quân Hoàng Quân Long Quân Minh Quân Nhật Quân Quốc Quân Sơn Quân Đăng Quang Ðức Quang Duy Quang | Minh Quang Ngọc Quang Nhật Quang Thanh Quang Tùng Quang Ðình Quảng Ðức Quảng Anh Quốc Bảo Quốc Minh Quốc Nhật Quốc Việt Quốc Vinh Quốc |
Vần S
Thái San
Ðình Sang
Thái Sang
Thành Sang
Quang Sáng
Thiện Sinh
Vần T
Anh Tài Ðức Tài Hữu Tài Lương Tài Quang Tài Tuấn Tài Ðức Tâm Duy Tâm Hữu Tâm Khải Tâm Phúc Tâm Thiện Tâm Hữu Tân Minh Tân Thái Tân Mạnh Tấn Nhật Tấn Trọng Tấn Cao Tiến Minh Tiến Nhật Tiến Nhất Tiến Quốc Tiến Việt Tiến Bảo Tín Hoài Tín Thành Tín | Bảo Toàn Ðình Toàn Ðức Toàn Hữu Toàn Kim Toàn Minh Toàn Thanh Toàn Thuận Toàn Ðức Trí Dũng Trí Hữu Trí Minh Trí Thiên Trí Trọng Trí Minh Triết Phương Triều Quang Triều Vương Triều Khắc Triệu Minh Triệu Ðình Trung Ðức Trung Hoài Trung Hữu Trung Kiên Trung Minh Trung | Quang Trung Quốc Trung Thành Trung Thanh Trung Thế Trung Tuấn Trung Xuân Trung Tấn Trương Lâm Trường Mạnh Trường Quang Trường Quốc Trường Xuân Trường Anh Tú Minh Tú Nam Tú Quang Tú Thanh Tú Anh Tùng Bá Tùng Sơn Tùng Thạch Tùng Thanh Tùng An Tường Ðức Tường Hữu Tường Huy Tường Mạnh Tường Thế Tường |
Tên hay cho bé trai theo vần Th
Sự giàu sang phú quý, thành đạt hay thắng lợi chính nằm ở những vần Th trong cái tên đặt cho bé…
Minh Thạc Bảo Thạch Duy Thạch Ngọc Thạch Quang Thạch Anh Thái Bảo Thái Hòa Thái Hoàng Thái Minh Thái Quang Thái Triệu Thái Việt Thái Xuân Thái Chiến Thắng Ðình Thắng Ðức Thắng Duy Thắng Hữu Thắng Mạnh Thắng Minh Thắng Quang Thắng Quốc Thắng Quyết Thắng Toàn Thắng Trí Thắng Vạn Thắng | Việt Thắng Chí Thanh Duy Thanh Hoài Thanh Nam Thanh Thiện Thanh Việt Thanh Bá Thành Chí Thành Công Thành Ðắc Thành Danh Thành Ðức Thành Duy Thành Huy Thành Khắc Thành Lập Thành Quốc Thành Tân Thành Tấn Thành Thuận Thành Triều Thành Trung Thành Trường Thành Tuấn Thành Thanh Thế Giang Thiên | Quang Thiên Thanh Thiên Ân Thiện Bá Thiện Ðình Thiện Gia Thiện Hữu Thiện Mạnh Thiện Minh Thiện Ngọc Thiện Phước Thiện Quốc Thiện Tâm Thiện Thành Thiện Xuân Thiện Bá Thịnh Cường Thịnh Gia Thịnh Hồng Thịnh Hùng Thịnh Kim Thịnh Nhật Thịnh Phú Thịnh Phúc Thịnh Quang Thịnh Quốc Thịnh | Cao Thọ Ðức Thọ Hữu Thọ Ngọc Thọ Vĩnh Thọ Duy Thông Hiếu Thông Huy Thông Kim Thông Minh Thông Nam Thông Quảng Thông Quốc Thông Vạn Thông Việt Thông Ðại Thống Hữu Thống Chính Thuận Minh Thuận Ngọc Thuận Quang Thuận Thanh Thuận Hải Thụy Hồng Thụy Vĩnh Thụy Xuân Thuyết |
Tên hay cho bé trai theo vần U và V
Dù là cuối bảng chữ cái, nhưng U và V vừa có uy vừa có vũ, vừa vinh hiển lại vương giả… thể hiện sự thành công tột bậc trong địa vị xã hội.
Cát Uy Gia Uy Vũ Uy Danh Văn Khánh Văn Kiến Văn Quốc Văn Khôi Vĩ Triều Vĩ Lâm Viên Anh Việt Dũng Việt Hoài Việt Hoàng Việt | Hồng Việt Huy Việt Khắc Việt Nam Việt Phụng Việt Quốc Việt Trọng Việt Trung Việt Tuấn Việt Vương Việt Công Vinh Gia Vinh Hồng Vinh Quang Vinh | Quốc Vinh Thanh Vinh Thành Vinh Thế Vinh Trọng Vinh Trường Vinh Tường Vinh Hữu Vĩnh Quý Vĩnh Chí Vịnh Long Vịnh Tiến Võ Anh Vũ Hiệp Vũ | Huy Vũ Khắc Vũ Lâm Vũ Minh Vũ Quang Vũ Quốc Vũ Thanh Vũ Trường Vũ Uy Vũ Xuân Vũ Hoàng Vương Minh Vương Hữu Vượng |
NGÔI NHÀ ĐẶC BIỆT - SUY NGHĨ KHÁC BIỆT
- Quý khách tham khảo thêm các chuyên mục khác của X HOME:
Bình luận